Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - English

giải tỏa

Academic
Friendly

Từ "giải tỏa" trong tiếng Việt có nghĩa chính làm cho một cái đó được thoát khỏi sự kìm hãm, phong tỏa hoặc bế tắc. Từ này thường được dùng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ lĩnh vực quân sự, giao thông, đến tâm lý cuộc sống hàng ngày.

Định nghĩa các nghĩa khác nhau:
  1. Giải tỏa trong bối cảnh quân sự: Khi nói đến "giải tỏa một cứ điểm", có nghĩaphá vỡ sự kiểm soát hoặc phong tỏa của đối phương tại một vị trí chiến lược. dụ: "Quân đội đã tiến hành một cuộc tấn công để giải tỏa khu vực bị chiếm đóng."

  2. Giải tỏa trong bối cảnh giao thông: Trong lĩnh vực giao thông, "giải tỏa" nghĩa là làm cho tình trạng ùn tắc, kẹt xe được cải thiện. dụ: "Cảnh sát đã mặt để giải tỏa ùn tắc giao thông trên đường."

  3. Giải tỏa trong bối cảnh tâm lý: Khi nói về cảm xúc, "giải tỏa" có thể chỉ việc giúp ai đó thoát khỏi căng thẳng, lo âu. dụ: "Sau khi nói chuyện với bạn , tôi cảm thấy được giải tỏa rất nhiều."

  4. Giải tỏa hàng hóa: Trong thương mại, "giải tỏa hàng hóa" có nghĩalàm thủ tục thông quan đưa hàng hóa ra khỏi cảng hoặc khu vực kiểm soát. dụ: "Công ty chúng tôi đã hoàn tất thủ tục để giải tỏa hàng hóa về kho."

Các từ gần giống đồng nghĩa:
  • Giải phóng: Có thể được sử dụng trong bối cảnh tương tự, nhưng "giải phóng" thường mang nghĩa lớn hơn, liên quan đến tự do hoặc thoát khỏi sự kiểm soát áp bức.
  • Giải quyết: Thường được dùng khi nói đến việc xử lý một vấn đề hay tình huống khó khăn.
  • Tháo gỡ: Nghĩa tương tự như "giải tỏa", nhưng thường được dùng trong bối cảnh tháo gỡ vướng mắc, khúc mắc trong công việc hay mối quan hệ.
dụ nâng cao:
  • "Sau cuộc họp căng thẳng, việc chia sẻ ý kiến đã giúp giải tỏa mọi vướng mắc trong nhóm."
  • "Chúng ta cần tìm cách giải tỏa những khó khăn trong quá trình triển khai dự án."
  1. giải toả đgt. 1. Phá tan sự kìm hãm, sự phong toả: giải toả một cứ điểm quan trọng. 2. Làm cho phân tán, thoát khỏi tình trạng bế tắc: giải toả hàng hoá trong ga giải toả mọi vướng mắc từ lâu.

Similar Spellings

Words Containing "giải tỏa"

Comments and discussion on the word "giải tỏa"